STT
|
Tên hoá chất
|
Số CAS
|
Bộ quản lý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Amiton: O,O‑Diethyl S‑[2‑(diethylamino) ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng
|
78‑53‑5
|
Bộ Công Thương
|
2
|
PFIB: 1,1,3,3,3‑Pentafluoro‑2‑(trifluoromethyl)‑1‑propene
|
382‑21‑8
|
3
|
BZ: 3‑Quinuclidinyl benzilate (*)
|
6581-06-2
|
4
|
Các hoá chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác
|
|
|
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride
Dimethyl methylphosphonate
|
676-97-1
756‑79‑6
|
|
Ngoại trừ Fonofos: O‑Ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate
|
944‑22‑9
|
5
|
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide
|
|
6
|
Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) N,N‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphoramidate
|
|
7
|
Arsenic trichloride
|
7784‑34‑1
|
8
|
2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid
|
76-93-7
|
9
|
Quinuclidin‑3‑ol
|
1619‑34‑7
|
10
|
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hoá tương ứng
|
|
11
|
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hoá tương ứng, ngoại trừ:
|
|
|
N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng
|
108‑ 01‑ 0
|
|
N,N‑Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng
|
100‑ 37‑8
|
12
|
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) aminoethane‑2‑thiol và các muối proton hoá tương ứng
|
|
13
|
Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide
|
111‑48‑8
|
14
|
Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol
|
464‑07‑3
|
15
|
Phosgene: Carbonyl dichloride
|
75‑ 44‑ 5
|
Bộ Công Thương
|
16
|
Cyanogen chloride
|
506‑ 77‑ 4
|
17
|
Hydrogen cyanide
|
74‑ 90‑ 8
|
18
|
Chloropicrin: Trichloronitromethane
|
76‑ 06‑ 2
|
19
|
Phosphorus oxychloride
|
10025‑ 87‑ 3
|
20
|
Phosphorus trichloride
|
7719‑ 12‑ 2
|
21
|
Phosphorus pentachloride
|
10026‑ 13‑ 8
|
22
|
Trimethyl phosphite
|
121‑ 45‑ 9
|
23
|
Triethyl phosphite
|
122‑ 52‑ 1
|
24
|
Dimethyl phosphite
|
868‑ 85‑ 9
|
25
|
Diethyl phosphite
|
762‑ 04‑ 9
|
26
|
Sulfur monochloride
|
10025‑ 67‑ 9
|
27
|
Sulfur dichloride
|
10545‑ 99‑ 0
|
28
|
Thionyl chloride
|
7719‑ 09‑ 7
|
29
|
Ethyldiethanolamine
|
139‑ 87‑ 7
|
30
|
Methyldiethanolamine
|
105‑ 59‑ 9
|
31
|
Triethanolamine
|
102‑ 71‑ 6
|
32
|
Amônium Nitrat (hàm lượng >99,5%)
|
6484-52-2
|
33
|
Nhóm các vật liệu nổ công nghiệp
|
|
34
|
Polychlorinated Biphenyls
|
11097-69-1
|
35
|
Aldrin
|
309-00-2
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36
|
Chlordan
|
57-74-9
|
37
|
Dieldrin
|
60-57-1
|
38
|
Endrin
|
72-20-8
|
39
|
Heptachlor
|
76-44-8
|
40
|
Hexachlorobenzene
|
118-74-1
|
41
|
Mirex
|
2385-85-5
|
42
|
Toxaphene
|
8001-35-2
|