-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

Danh mục hoá chất hạn chế sản xuất kinh doanh
14/02/2020
DANH MỤC HOÁ CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số ..../2008/NĐ-CP ngày tháng năm 2008 của Chính phủ về hướng dẫn thực hiện Luật Hoá chất)
STT |
Tên hoá chất |
Số CAS |
Bộ quản lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Amiton: O,O‑Diethyl S‑[2‑(diethylamino) ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng |
78‑53‑5 |
Bộ Công Thương |
2 |
PFIB: 1,1,3,3,3‑Pentafluoro‑2‑(trifluoromethyl)‑1‑propene |
382‑21‑8 |
|
3 |
BZ: 3‑Quinuclidinyl benzilate (*) |
6581-06-2 |
|
4 |
Các hoá chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác |
|
|
|
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride Dimethyl methylphosphonate |
676-97-1 756‑79‑6 |
|
|
Ngoại trừ Fonofos: O‑Ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate |
944‑22‑9 |
|
5 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide |
|
|
6 |
Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphoramidate |
|
|
7 |
Arsenic trichloride |
7784‑34‑1 |
|
8 |
2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid |
76-93-7 |
|
9 |
Quinuclidin‑3‑ol |
1619‑34‑7 |
|
10 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hoá tương ứng |
|
|
11 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hoá tương ứng, ngoại trừ: |
|
|
|
N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng |
108‑ 01‑ 0
|
|
|
N,N‑Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng |
100‑ 37‑8 |
|
12 |
Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) aminoethane‑2‑thiol và các muối proton hoá tương ứng |
|
|
13 |
Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide |
111‑48‑8 |
|
14 |
Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol |
464‑07‑3 |
|
15 |
Phosgene: Carbonyl dichloride |
75‑ 44‑ 5 |
Bộ Công Thương |
16 |
Cyanogen chloride |
506‑ 77‑ 4 |
|
17 |
Hydrogen cyanide |
74‑ 90‑ 8 |
|
18 |
Chloropicrin: Trichloronitromethane |
76‑ 06‑ 2 |
|
19 |
Phosphorus oxychloride |
10025‑ 87‑ 3 |
|
20 |
Phosphorus trichloride |
7719‑ 12‑ 2 |
|
21 |
Phosphorus pentachloride |
10026‑ 13‑ 8 |
|
22 |
Trimethyl phosphite |
121‑ 45‑ 9 |
|
23 |
Triethyl phosphite |
122‑ 52‑ 1 |
|
24 |
Dimethyl phosphite |
868‑ 85‑ 9 |
|
25 |
Diethyl phosphite |
762‑ 04‑ 9 |
|
26 |
Sulfur monochloride |
10025‑ 67‑ 9 |
|
27 |
Sulfur dichloride |
10545‑ 99‑ 0 |
|
28 |
Thionyl chloride |
7719‑ 09‑ 7 |
|
29 |
Ethyldiethanolamine |
139‑ 87‑ 7 |
|
30 |
Methyldiethanolamine |
105‑ 59‑ 9 |
|
31 |
Triethanolamine |
102‑ 71‑ 6 |
|
32 |
Amônium Nitrat (hàm lượng >99,5%) |
6484-52-2 |
|
33 |
Nhóm các vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
34 |
Polychlorinated Biphenyls |
11097-69-1 |
|
35 |
Aldrin |
309-00-2 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 |
Chlordan |
57-74-9 |
|
37 |
Dieldrin |
60-57-1 |
|
38 |
Endrin |
72-20-8 |
|
39 |
Heptachlor |
76-44-8 |
|
40 |
Hexachlorobenzene |
118-74-1 |
|
41 |
Mirex |
2385-85-5 |
|
42 |
Toxaphene |
8001-35-2 |